- luting(Vì chuyện vừa rồi)
- luting(Chủ động gắp thức ăn cho Đóa Đóa)
- fengxinduo(Hướng đại ca cười cười)
- jujuĐột nhiên cảm thấy có chút ngọt ngào
- jujuChắc là ảo giác.
- luting(Tôi không ăn nhiều)
- luting(Hẳn là vừa mới cùng Vân Vân các nàng ở đáy biển ăn một bữa)
- lutingToàn bộ quá trình là gắp thức ăn cho Đóa Đóa.
- jujuĐại ca đừng quá yêu
- jujuWoohoo Woohoo
- fengxinduoĂn không vô
- luting(Nhìn thức ăn trước mặt)
- lutingKhông ăn được thì thôi.
- lutingĐể tôi cắt trái cây cho anh.
- fengxinduoTốt
- lutingĐi vào bếp cắt trái cây Đóa Đóa thích ăn nhất.
- fengxinduo(Buồn chán đứng dậy vào bếp)
- fengxinduoAnh cắt cái gì vậy? (Lấy một quả dâu tây cho vào miệng)
- lutingAnh thích ăn gì (nhìn Đóa Đóa ăn dâu tây nuốt nước miếng)
- fengxinduoMuốn ăn không? (Thấy đại ca nuốt nước miếng)
- lutingMuốn
- luting(Tắt camera trong bếp)
- jujuChết tiệt.
- jujuĐại ca, các người không chơi nổi đâu.
- jujuSao nó lại tắt? Đang làm chuyện gì mờ ám sao?
- fengxinduoAnh đang làm gì vậy?
- lutingMuốn ăn (nhìn chằm chằm Đóa Đóa)
- fengxinduoHả?...
- Khi mở lại camera
- Vẻ mặt hai người không có gì thay đổi.
- Nhưng nếu nhìn kỹ, miệng Phùng Tân Đóa sẽ sưng lên.
- Hai người lại nằm trên sofa xem TV
- luting(Tự nhiên kéo Đóa Đóa vào trong lòng mình)
- jujuAh-ah-ah-ah-ah-ah-ah-ah-ah-ah-ah-ah-ah-ah
- jujuCái này đang làm gì vậy?
- jujuKhông phải là be sao?
- fengxinduo(Nhìn thoáng qua camera, lại nhìn thoáng qua đại ca)
- fengxinduo(Tự nhiên nhé!)
- lutingNgày mai chúng ta sẽ làm gì? (Chơi với bàn tay của Dodo)
- fengxinduoAnh muốn làm gì?
- lutingCó nên hẹn hò với đám mây không?
- lutingTập hợp lại.
- lutingVà những đồng tiền nhỏ.
- fengxinduo(Im lặng một lúc)
- fengxinduoTốt
- fengxinduoTôi nghe lời anh.
- luting(Tôi rất thích nghe câu này.)
- lutingTốt (nhịn không được hôn lên trán Đóa Đóa)
- jujuA a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a
- Truyền hình trực tiếp một mảnh sói kêu
- luojinyunChết tiệt.
- luojinyun(Mở phòng phát sóng trực tiếp liền thấy một màn này)
- kongxiaoyinSao vậy?
- sunruiSao lại ngạc nhiên thế?
- luojinyunCác người không hiểu đâu.
- luojinyunChắc không lâu nữa sẽ lên hot search.
- kongxiaoyinGì cơ?
- sunrui???
- luojinyunVừa rồi đại ca hôn Đóa Đóa trên truyền hình trực tiếp
- sunruiCái gì (kích động)
- kongxiaoyinChết tiệt, tôi muốn hỏi.
- Trong nhóm người già xinh đẹp
- kongxiaoyinAnh em có thấy không?
- xuchenchenThấy rồi
- qianbeitingMột mớ hỗn độn.
- sunruiBảo đại ca mời chúng ta ăn cơm.
- luojinyunĐúng rồi đúng rồi
- luojinyunĂn mấy bữa?
- xuchenchenTối thiểu một tuần.
- sunruiĐúng rồi đúng rồi
- luojinyun(Rời khỏi nhóm nói chuyện riêng với Đóa Đóa)
- luojinyunKhông tệ.
- fengxinduoCảm ơn bạn (trả lời Cloud Message)
- luojinyunNói đi.
- luojinyunMời tôi ăn cơm là được rồi.
- fengxinduoĐược rồi, được rồi.
- fengxinduoĐến lúc đó vớt đáy biển.
- luojinyunHàng
- luojinyunĐúng rồi.
- luojinyunBảo đại ca chú ý một chút.
- luojinyunĐừng đóng cửa phòng truyền hình.
- fengxinduoĐược rồi (nhìn thoáng qua đại ca)
- lutingCó chuyện gì vậy?
- fengxinduoKhông có gì.
- fengxinduoChính là cảm thấy
- fengxinduoTốt lắm.
- lutingTôi cũng nghĩ vậy.
- lutingThật tốt.
- zuozheHai ngày nữa có lẽ tôi sẽ mây hơn.
- zuozheHết 300.000 đ
- zuozheHey hey hey hey hey hey hey hey hey hey hey
- zuozheMệt mỏi
- zuozheMột quyển một quyển càng xong.