SNH48 - Rừng Na Uy / Tốt lắm.
SNH48 - Rừng Na Uy
  • luting
    luting
    (Vì chuyện vừa rồi)
  • luting
    luting
    (Chủ động gắp thức ăn cho Đóa Đóa)
  • fengxinduo
    fengxinduo
    (Hướng đại ca cười cười)
  • juju
    juju
    Đột nhiên cảm thấy có chút ngọt ngào
  • juju
    juju
    Chắc là ảo giác.
  • luting
    luting
    (Tôi không ăn nhiều)
  • luting
    luting
    (Hẳn là vừa mới cùng Vân Vân các nàng ở đáy biển ăn một bữa)
  • luting
    luting
    Toàn bộ quá trình là gắp thức ăn cho Đóa Đóa.
  • juju
    juju
    Đại ca đừng quá yêu
  • juju
    juju
    Woohoo Woohoo
  • fengxinduo
    fengxinduo
    Ăn không vô
  • luting
    luting
    (Nhìn thức ăn trước mặt)
  • luting
    luting
    Không ăn được thì thôi.
  • luting
    luting
    Để tôi cắt trái cây cho anh.
  • fengxinduo
    fengxinduo
    Tốt
  • luting
    luting
    Đi vào bếp cắt trái cây Đóa Đóa thích ăn nhất.
  • fengxinduo
    fengxinduo
    (Buồn chán đứng dậy vào bếp)
  • fengxinduo
    fengxinduo
    Anh cắt cái gì vậy? (Lấy một quả dâu tây cho vào miệng)
  • luting
    luting
    Anh thích ăn gì (nhìn Đóa Đóa ăn dâu tây nuốt nước miếng)
  • fengxinduo
    fengxinduo
    Muốn ăn không? (Thấy đại ca nuốt nước miếng)
  • luting
    luting
    Muốn
  • luting
    luting
    (Tắt camera trong bếp)
  • juju
    juju
    Chết tiệt.
  • juju
    juju
    Đại ca, các người không chơi nổi đâu.
  • juju
    juju
    Sao nó lại tắt? Đang làm chuyện gì mờ ám sao?
  • fengxinduo
    fengxinduo
    Anh đang làm gì vậy?
  • luting
    luting
    Muốn ăn (nhìn chằm chằm Đóa Đóa)
  • fengxinduo
    fengxinduo
    Hả?...
  • Khi mở lại camera
  • Vẻ mặt hai người không có gì thay đổi.
  • Nhưng nếu nhìn kỹ, miệng Phùng Tân Đóa sẽ sưng lên.
  • Hai người lại nằm trên sofa xem TV
  • luting
    luting
    (Tự nhiên kéo Đóa Đóa vào trong lòng mình)
  • juju
    juju
    Ah-ah-ah-ah-ah-ah-ah-ah-ah-ah-ah-ah-ah-ah
  • juju
    juju
    Cái này đang làm gì vậy?
  • juju
    juju
    Không phải là be sao?
  • fengxinduo
    fengxinduo
    (Nhìn thoáng qua camera, lại nhìn thoáng qua đại ca)
  • fengxinduo
    fengxinduo
    (Tự nhiên nhé!)
  • luting
    luting
    Ngày mai chúng ta sẽ làm gì? (Chơi với bàn tay của Dodo)
  • fengxinduo
    fengxinduo
    Anh muốn làm gì?
  • luting
    luting
    Có nên hẹn hò với đám mây không?
  • luting
    luting
    Tập hợp lại.
  • luting
    luting
    Và những đồng tiền nhỏ.
  • fengxinduo
    fengxinduo
    (Im lặng một lúc)
  • fengxinduo
    fengxinduo
    Tốt
  • fengxinduo
    fengxinduo
    Tôi nghe lời anh.
  • luting
    luting
    (Tôi rất thích nghe câu này.)
  • luting
    luting
    Tốt (nhịn không được hôn lên trán Đóa Đóa)
  • juju
    juju
    A a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a
  • Truyền hình trực tiếp một mảnh sói kêu
  • luojinyun
    luojinyun
    Chết tiệt.
  • luojinyun
    luojinyun
    (Mở phòng phát sóng trực tiếp liền thấy một màn này)
  • kongxiaoyin
    kongxiaoyin
    Sao vậy?
  • sunrui
    sunrui
    Sao lại ngạc nhiên thế?
  • luojinyun
    luojinyun
    Các người không hiểu đâu.
  • luojinyun
    luojinyun
    Chắc không lâu nữa sẽ lên hot search.
  • kongxiaoyin
    kongxiaoyin
    Gì cơ?
  • sunrui
    sunrui
    ???
  • luojinyun
    luojinyun
    Vừa rồi đại ca hôn Đóa Đóa trên truyền hình trực tiếp
  • sunrui
    sunrui
    Cái gì (kích động)
  • kongxiaoyin
    kongxiaoyin
    Chết tiệt, tôi muốn hỏi.
  • Trong nhóm người già xinh đẹp
  • kongxiaoyin
    kongxiaoyin
    Anh em có thấy không?
  • xuchenchen
    xuchenchen
    Thấy rồi
  • qianbeiting
    qianbeiting
    Một mớ hỗn độn.
  • sunrui
    sunrui
    Bảo đại ca mời chúng ta ăn cơm.
  • luojinyun
    luojinyun
    Đúng rồi đúng rồi
  • luojinyun
    luojinyun
    Ăn mấy bữa?
  • xuchenchen
    xuchenchen
    Tối thiểu một tuần.
  • sunrui
    sunrui
    Đúng rồi đúng rồi
  • luojinyun
    luojinyun
    (Rời khỏi nhóm nói chuyện riêng với Đóa Đóa)
  • luojinyun
    luojinyun
    Không tệ.
  • fengxinduo
    fengxinduo
    Cảm ơn bạn (trả lời Cloud Message)
  • luojinyun
    luojinyun
    Nói đi.
  • luojinyun
    luojinyun
    Mời tôi ăn cơm là được rồi.
  • fengxinduo
    fengxinduo
    Được rồi, được rồi.
  • fengxinduo
    fengxinduo
    Đến lúc đó vớt đáy biển.
  • luojinyun
    luojinyun
    Hàng
  • luojinyun
    luojinyun
    Đúng rồi.
  • luojinyun
    luojinyun
    Bảo đại ca chú ý một chút.
  • luojinyun
    luojinyun
    Đừng đóng cửa phòng truyền hình.
  • fengxinduo
    fengxinduo
    Được rồi (nhìn thoáng qua đại ca)
  • luting
    luting
    Có chuyện gì vậy?
  • fengxinduo
    fengxinduo
    Không có gì.
  • fengxinduo
    fengxinduo
    Chính là cảm thấy
  • fengxinduo
    fengxinduo
    Tốt lắm.
  • luting
    luting
    Tôi cũng nghĩ vậy.
  • luting
    luting
    Thật tốt.
  • zuozhe
    zuozhe
    Hai ngày nữa có lẽ tôi sẽ mây hơn.
  • zuozhe
    zuozhe
    Hết 300.000 đ
  • zuozhe
    zuozhe
    Hey hey hey hey hey hey hey hey hey hey hey
  • zuozhe
    zuozhe
    Mệt mỏi
  • zuozhe
    zuozhe
    Một quyển một quyển càng xong.
14
Tốt lắm.