- mohan(Mở cửa)
- mohan(Một tấm áp phích lớn dán trước giường)
- mohan(Poster của riêng mình)
- mohan(Không có gì khác)
- mohan(Đặt Phí Dục Đình lên giường)
- mohan(Thoát khỏi vòng tay cô ấy)
- feiyuting(Không có nhiệt độ quen thuộc)
- feiyuting(Lập tức cuộn mình lại)
- mohan(Nhìn cô ấy đột nhiên cuộn tròn và cau mày)
- mohan(Vào phòng tắm lấy khăn lau cho cô ấy)
- feiyuting(Đánh thức bằng khăn tắm)
- feiyuting(Mơ hồ)
- mohanAnh tỉnh rồi à? (Nhìn cô ấy mở mắt)
- feiyutingỪ
- feiyutingĐây là đâu? (Vẫn đang trong trạng thái say rượu)
- mohanĐây là lần thứ hai trong ngày anh hỏi tôi câu đó.
- feiyuting(Đầu tôi như sắp nổ tung)
- feiyutingCứ nhìn chằm chằm Mạc Hàn như vậy.
- mohan(Nhìn chằm chằm và rùng mình)
- mohanAnh nhìn tôi làm gì?
- feiyuting(Một giây sau đứng dậy)
- mohan!!!
- mohan(Tiếng giật mình)
- feiyutingTôi sẽ viết nhật ký.
- mohan(Giữ cô ấy)
- mohanAnh đã say thành cái dạng này rồi, anh viết nhật ký gì vậy!
- feiyutingAnh là ai? (Thoát ra)
- feiyutingAnh vào nhà đi.
- feiyutingNgươi còn quản ta viết nhật ký a!
- feiyutingTôi bảo anh đi nhanh lên.
- feiyutingLời bài hát: Don't Let Me See You Again
- mohanTốt lắm.
- mohanCòn say nữa!
- feiyuting(Đi đến bàn làm việc)
- mohan(Luôn để ý phía sau cô ấy)
- feiyuting(Lắc lư lấy nhật ký ra)
- feiyuting(Cầm bút cũng cầm không vững)
- feiyuting(Viết 6 chữ)
- feiyuting(Tôi say rồi, ngày mai viết)
- mohan(Nhìn sáu chữ này nhịn không được cười ra tiếng)
- mohan(Rất đáng yêu)
- feiyuting(Lại tự mình lảo đảo đi tới bên giường)
- feiyutingBa~
- feiyuting(Nằm trên giường)
- mohan(Nhìn cô ngã ngửa trên giường)
- mohanKhông nghi ngờ gì là cô ấy không say.
- mohan(Dù sao tư thế này lên giường cũng rất đau)