SNH48 - Rừng Na Uy / Rất đông người.
SNH48 - Rừng Na Uy
  • Người già tập hợp
  • luting
    luting
    Chậc chậc chậc
  • fengxinduo
    fengxinduo
    Chậc chậc chậc
  • qianbeiting
    qianbeiting
    Chậc chậc chậc
  • xuchenchen
    xuchenchen
    Chậc chậc chậc
  • xuchenchen
    xuchenchen
    Mây
  • xuchenchen
    xuchenchen
    Anh muốn vợ không cần?
  • luojinyun
    luojinyun
    (Cười mà không nói)
  • kongxiaoyin
    kongxiaoyin
    Đừng cố đánh chúng tôi, Mây. Chú ý.
  • kongxiaoyin
    kongxiaoyin
    Ba chúng ta là đủ rồi.
  • luojinyun
    luojinyun
    Đúng rồi đúng rồi
  • luting
    luting
    (Nhìn La Cẩn Quân)
  • luting
    luting
    Vân vân a!
  • luting
    luting
    Hay là tôi quay lại để Momo cho tôi làm con thừa tự.
  • sunrui
    sunrui
    Anh còn quá đáng.
  • sunrui
    sunrui
    Không còn là vợ nữa.
  • sunrui
    sunrui
    Trực tiếp làm mẹ
  • luojinyun
    luojinyun
    Anh nghĩ hay lắm.
  • luojinyun
    luojinyun
    Không thể nào.
  • fengxinduo
    fengxinduo
    Mây
  • fengxinduo
    fengxinduo
    Tôi có phải chị cậu không?
  • luojinyun
    luojinyun
    Vâng vâng vâng
  • fengxinduo
    fengxinduo
    Tôi có chỗ ở đây. Không.
  • luojinyun
    luojinyun
    Ha ha ha ha ha ha.
  • luojinyun
    luojinyun
    Nhưng các anh đã nhắc nhở tôi.
  • luojinyun
    luojinyun
    Ta cũng gọi các nàng Dương tỷ tới đây đi!
  • luojinyun
    luojinyun
    Rất đông người.
  • kongxiaoyin
    kongxiaoyin
    Vậy anh gọi cả cá nữa đi.
  • luojinyun
    luojinyun
    Cá ơi! (Suy nghĩ một chút)
  • kongxiaoyin
    kongxiaoyin
    Ừ.
  • qianbeiting
    qianbeiting
    Đúng rồi đúng rồi
  • qianbeiting
    qianbeiting
    Lời bài hát: Call The Fish Around
  • luojinyun
    luojinyun
    (Xem phản ứng của Tiền Bội Đình)
  • luojinyun
    luojinyun
    Phản ứng của bạn
  • luojinyun
    luojinyun
    Bạn sẽ không thích cá đâu!
  • qianbeiting
    qianbeiting
    Anh đánh rắm.
  • qianbeiting
    qianbeiting
    Tôi chỉ nghĩ cá thật tuyệt.
  • luojinyun
    luojinyun
    okok
  • luojinyun
    luojinyun
    Lời bài hát: Come With Me (Walk Them To The Window)
  • kongxiaoyin
    kongxiaoyin
    Để làm gì?
  • sunrui
    sunrui
    Phải.
  • luojinyun
    luojinyun
    (Mở cửa sổ đối diện biệt thự bên cạnh)
  • luojinyun
    luojinyun
    Phí Dục Đình lại đây ăn cơm.
  • fengxinduo
    fengxinduo
    (bịt tai lại)
  • luting
    luting
    Làm tôi giật mình.
  • feiyuting
    feiyuting
    La Cận Quân (30 giây liền từ bên kia chạy tới bên này)
  • feiyuting
    feiyuting
    Có phải tôi đã gọi cho anh, bảo tôi đến đây và gọi cho tôi?
  • feiyuting
    feiyuting
    Một ngày nào đó tôi sẽ bị điếc.
  • feiyuting
    feiyuting
    (Thời điểm săn bắn trực tiếp)
  • luojinyun
    luojinyun
    Đây không phải là kêu ngươi tới ăn cơm sao!
  • feiyuting
    feiyuting
    Còn bữa ăn? (Xem nhóm này)
  • luojinyun
    luojinyun
    Tôi sẽ sắp xếp ngay.
  • feiyuting
    feiyuting
    Lão Tử
14
Rất đông người.