SNH48 - Rừng Na Uy / Quà tặng
SNH48 - Rừng Na Uy
  • Vì lời khai của chị Dương
  • Mây che giấu nàng
  • Vì không rõ cảm xúc của mình
  • Đừng cho người khác hy vọng
  • Dù sao Vân Vân bây giờ cũng có năm bảo bối rồi.
  • xuyangyuzhuo
    xuyangyuzhuo
    (Tìm đúng cơ hội đem Vân Vân kéo đến phòng huấn luyện không ai)
  • luojinyun
    luojinyun
    Không có.
  • luojinyun
    luojinyun
    Gần đây tôi đang tập luyện trên sân khấu cho buổi công diễn sinh nhật của mình!
  • xuyangyuzhuo
    xuyangyuzhuo
    Anh cũng muốn tham gia buổi công diễn sinh nhật em (sinh nhật 18 tuổi anh nhất định phải tham gia)
  • luojinyun
    luojinyun
    À...
  • xuyangyuzhuo
    xuyangyuzhuo
    Không được sao?
  • luojinyun
    luojinyun
    Được rồi.
  • xuyangyuzhuo
    xuyangyuzhuo
    Tôi cần một sân khấu nữa.
  • luojinyun
    luojinyun
    À...
  • luojinyun
    luojinyun
    Anh muốn nhảy cái gì?
  • xuyangyuzhuo
    xuyangyuzhuo
    Em muốn cùng anh khiêu vũ đêm lạnh
  • luojinyun
    luojinyun
    !!!
  • luojinyun
    luojinyun
    Cái gì?
  • xuyangyuzhuo
    xuyangyuzhuo
    Được chứ?
  • luojinyun
    luojinyun
    Có thể (trái tim)
  • luojinyun
    luojinyun
    Chị Dương
  • luojinyun
    luojinyun
    Tôi hỏi anh một câu được không?
  • xuyangyuzhuo
    xuyangyuzhuo
    Bạn hỏi
  • xuyangyuzhuo
    xuyangyuzhuo
    Biết gì nói nấy.
  • luojinyun
    luojinyun
    Nó bắt đầu khi nào? (Bắt đầu thích tôi từ khi nào)
  • xuyangyuzhuo
    xuyangyuzhuo
    (Ban đầu không hiểu ý nghĩa)
  • xuyangyuzhuo
    xuyangyuzhuo
    Lâu lắm rồi mới hiểu (hiểu)
  • luojinyun
    luojinyun
    Tốt
  • luojinyun
    luojinyun
    Tôi biết rồi.
  • luojinyun
    luojinyun
    Tôi sẽ trả lời anh trước buổi diễn sinh nhật.
  • xuyangyuzhuo
    xuyangyuzhuo
    Tốt
  • ………………………………………………
  • Trung tâm thương mại
  • yuanyiqi
    yuanyiqi
    Chúng ta mua gì đây?
  • zhangxin
    zhangxin
    Tôi cũng không biết!
  • sunrui
    sunrui
    Thật phiền phức.
  • sunrui
    sunrui
    Cô ấy không thiếu gì cả.
  • kongxiaoyin
    kongxiaoyin
    (Suy nghĩ)
  • jiangyun
    jiangyun
    (Suy nghĩ)
  • kongxiaoyin
    kongxiaoyin
    (Đi thẳng đến cửa hàng nhẫn)
  • yuanyiqi
    yuanyiqi
    Đến cửa hàng Triều Tiên.
  • zhangxin
    zhangxin
    (Cửa hàng đồng hồ)
  • jiangyun
    jiangyun
    Cửa hàng quần áo tư nhân
  • sunrui
    sunrui
    (Đám người này từng người nói không biết tặng cái gì, mỗi người đều có mục tiêu)
  • sunrui
    sunrui
    (Chú hề hay tôi)
  • sunrui
    sunrui
    (Tôi sẽ đi dạo một chút!)
  • sunrui
    sunrui
    (Đi đến một cửa hàng thú cưng)
  • sunrui
    sunrui
    (Vân Vân hình như đã nói muốn nuôi một con Đức Mục)
  • sunrui
    sunrui
    (Vào xem đi)
  • wanneng
    wanneng
    Lời bài hát: Gâu Gâu Gâu
  • sunrui
    sunrui
    Wow.
  • sunrui
    sunrui
    Con chó này thật đáng yêu!
  • wanneng
    wanneng
    Tiểu cẩu cẩu: (cọ cọ tay Tôn Nhuế)
  • sunrui
    sunrui
    Ô ô ô ô
  • sunrui
    sunrui
    Ngoan lắm.
  • wanneng
    wanneng
    Nhân viên cửa hàng: Chào chị gái, chị có cần gì không?
  • sunrui
    sunrui
    Đây là chó gì vậy? (Nhìn con chó nhỏ cọ tay mình nói)
  • wanneng
    wanneng
    Nhân viên cửa hàng: Đây là chó gỗ trắng
  • sunrui
    sunrui
    Thật đáng yêu a!
  • sunrui
    sunrui
    Nhưng Vân Vân thích Đức Mục.
  • sunrui
    sunrui
    (Cái này hình thể cái này màu sắc hoàn toàn không giống a!)
  • sunrui
    sunrui
    (Làm sao bây giờ!)
  • sunrui
    sunrui
    Có đức mục không? (Hay là xem trước)
  • wanneng
    wanneng
    Nhân viên bán hàng: Có
  • sunrui
    sunrui
    (Hãy nhìn vào chú chó con Đức này)
  • sunrui
    sunrui
    (Sao lại ngốc nghếch)
  • sunrui
    sunrui
    (Lại nhìn Tiểu Bạch Sài kia)
  • sunrui
    sunrui
    (Thật rối rắm a!)
  • yuanyiqi
    yuanyiqi
    (Mua xong đến tìm Tam ca)
  • yuanyiqi
    yuanyiqi
    Tam ca
  • yuanyiqi
    yuanyiqi
    Anh đang làm gì vậy?
  • sunrui
    sunrui
    Em muốn mua cái nào cho mây
  • sunrui
    sunrui
    Bởi vì Vân Vân nói muốn nuôi Đức Mục.
  • sunrui
    sunrui
    Nhưng Tiểu Bạch Sài này thật đáng yêu a!
  • yuanyiqi
    yuanyiqi
    (Nhìn hai con chó)
  • yuanyiqi
    yuanyiqi
    Cùng nhau.
  • yuanyiqi
    yuanyiqi
    Mây nuôi
  • sunrui
    sunrui
    (Suy nghĩ một chút)
  • sunrui
    sunrui
    (cắn răng)
  • sunrui
    sunrui
    Hàng
  • sunrui
    sunrui
    Chị nhỏ (nhìn chị nhỏ nhân viên cửa hàng)
  • sunrui
    sunrui
    Tôi đã mua cả hai
  • sunrui
    sunrui
    Tôi đến lấy nó vào ngày 26 tháng 5.
  • sunrui
    sunrui
    Anh giúp tôi tạm nghỉ vài ngày.
  • sunrui
    sunrui
    Tôi đưa tiền cho anh được không?
  • wanneng
    wanneng
    Nhân viên bán hàng: OK
  • sunrui
    sunrui
    (Chọn thêm thức ăn cho chó và đồ chơi)
  • sunrui
    sunrui
    Hai con chó nhỏ (rua)
  • sunrui
    sunrui
    Đợi vài ngày nữa chị sẽ tới đưa các em về nhà!
  • yuanyiqi
    yuanyiqi
    (Rua, con chó nhỏ)
  • sunrui
    sunrui
    Hàng! Đi thôi! Đi tìm họ.
  • yuanyiqi
    yuanyiqi
    Tốt
14
Quà tặng