- kongxiaoyin(đổi hướng từ Sofa)
- kongxiaoyin(Liền thấy Vân Vân mở cửa trở về)
- kongxiaoyin(Như đã khóc)
- kongxiaoyinCó chuyện gì vậy? Nhanh lên.
- luojinyunÔ ô ô ô
- luojinyunChị ơi (ôm lấy chị)
- kongxiaoyinCó chuyện gì vậy? (xoa đầu)
- luojinyunHôm nay là ngày giỗ của mẹ tôi.
- luojinyunTôi nhớ cô ấy.
- kongxiaoyin(Không biết phải an ủi thế nào)
- kongxiaoyin(Chỉ có thể không ngừng thuận khí cho nàng)
- yuanyiqiCó chuyện gì vậy? (Tôi xuống đây để uống nước)
- zhangxinKhông phải đi tế bái mẹ sao?
- sunruiChuyện gì đang xảy ra vậy?
- jiangyun(Nhìn bộ dáng Vân Vân khóc rống tâm cũng đang từng đợt đau đớn)
- kongxiaoyinNhớ mẹ.
- luojinyunAn ủi 5 chị em
- luojinyunThành công ngủ thiếp đi
- yuanyiqiNgủ? (giảm âm lượng)
- sunruiỪ
- jiangyunNày
- zhangxinĐưa cô ấy lên sofa đi!
- Năm người dìu Vân Vân lên sofa.
- kongxiaoyin(vuốt ve mặt mây)
- jiangyunĐể cho nàng hảo hảo nghỉ ngơi một chút đi!
- kongxiaoyinỪ.
- Năm người lặng lẽ lên lầu.
- sunruiThật sự là nhớ mẹ đi!
- yuanyiqiNày
- kongxiaoyin(Suy nghĩ)
- kongxiaoyinTôi nghĩ ra rồi.
- jiangyunLàm gì mà ngạc nhiên thế?
- zhangxinSợ hãi
- kongxiaoyinTôi chuẩn bị đón năm mới đưa Vân Vân về
- sunruiỪ.
- sunruiCũng được
- Lúc này có tin tức về cá
- Sợ Vân Vân tâm tình không tốt sẽ không cho Vân Vân phát.
- feiyutingIm lặng chị
- feiyutingMây đã về chưa?
- kongxiaoyin(Xem tin nhắn)
- kongxiaoyinCá
- yuanyiqiCó thể tìm hiểu về cá
- kongxiaoyinVề rồi.
- kongxiaoyinVừa về đã khóc
- kongxiaoyinBây giờ khóc và ngủ thiếp đi
- feiyuting(Im lặng)
- feiyutingLời bài hát: Leave Me A Slit
- feiyutingTôi sẽ đến ngay.
- kongxiaoyinTốt
- kongxiaoyinTôn Nhuế
- kongxiaoyinĐi xuống cầu thang để gặp cá
- sunrui???
- sunruiTại sao tôi
- kongxiaoyinBởi vì anh thích hợp với công việc thể chất.
- Mười phút nữa.
- feiyuting(Nhìn mây đang ngủ)
- feiyuting(Tâm trạng phức tạp)
- mohan(Biết cá tâm tình không tốt)
- Trên lầu
- feiyutingCó chuyện gì vậy?
- kongxiaoyinQuay lại ôm tôi và bắt đầu nói
- kongxiaoyinNó nhớ mẹ lắm.
- kongxiaoyinSau đó khóc không quá một tiếng.
- kongxiaoyinVà rồi nó ở đó.
- feiyuting(mím môi)
- sunruiCó chuyện gì vậy?
- sunruiSao anh có vẻ mặt như vậy?
- feiyutingVì tội lỗi.
- kongxiaoyin???
- jiangyun???
- zhangxin???
- sunrui???
- yuanyiqiCái chết của mẹ cô ấy không liên quan đến anh chứ? (Phim truyền hình đều diễn như vậy)
- feiyutingỪ.
- feiyutingLiên quan
- mohan(Tôi đã đọc nhật ký và tôi biết nó là gì)
- feiyutingBởi vì
- feiyutingMây và mẹ tôi
- feiyutingCha tôi đã giết ông ấy.
- yuanyiqi!!!
- sunrui!!!
- zhangxin!!!!
- jiangyun!!!!
- kongxiaoyinAnh không đùa chứ?
- feiyutingKhông
- feiyutingĐó là lý do tôi cảm thấy tội lỗi.
- feiyutingCha tôi vốn là chỉ hại chết mẹ tôi, nhưng ngày đó mẹ tôi lôi kéo mẹ Vân Vân cùng đi chơi, dì bị tai bay vạ gió rời đi.
- feiyutingNhưng mây chưa bao giờ liên quan đến tôi.
- feiyutingVà sau khi biết sự thật, tôi đã chọn cách thả cha tôi ra.
- feiyutingMây bảo tôi
- feiyutingCô ấy không muốn người thân cuối cùng của tôi rời bỏ tôi.
- feiyutingNhưng tên súc sinh đó không đáng được tha.
- feiyutingTôi đã đưa hắn thẳng vào tù.
- feiyutingTù chung thân
- feiyutingTôi sẽ bắt hắn phải thú tội trong tù cả đời.
- mohan(An ủi cá)
- feiyutingThứ duy nhất tôi nợ là mây.