- luojinyun(Lên lầu đưa cà phê cho Hân)
- luojinyunHân
- zhangxinỪ.
- luojinyunLát nữa chúng ta đi siêu thị nhé?
- zhangxinHàng
- luojinyunTôi sẽ gọi anh khi tôi đi.
- zhangxinTốt
- luojinyun(Xuống lầu làm sandwich cho Kì Kì)
- sunrui(Đang chờ ở dưới lầu)
- yuanyiqi(Nhìn Tam ca vẻ mặt chờ mong)
- sunruiMây
- sunruiNhanh lên, nhanh lên.
- sunruiTôi cũng đói.
- sunruiBánh mì kẹp
- sunruiThêm trứng
- luojinyunHàng
- luojinyunNhưng chúng ta vẫn còn thức ăn ngon vào buổi tối.
- luojinyunAnh phải giữ cái bụng.
- sunruiCái gì ngon?
- yuanyiqiGà cay
- luojinyunPhải.
- luojinyunĐây là một trong số đó.
- luojinyunLát nữa có muốn đi siêu thị không?
- luojinyunXem bạn muốn ăn gì?
- sunruiThịt thái lát
- sunruiĐược chứ? (nuốt nước bọt)
- luojinyunĐược rồi.
- luojinyunLát nữa đi mua thức ăn.
- luojinyun(Bắt đầu làm sandwich)
- sunruiĐể tôi hỏi họ có đi không.
- luojinyunHân, tôi đã hỏi rồi.
- luojinyunCô ấy bảo tôi gọi cô ấy sau.
- sunruiTốt
- sunruiĐể tôi đi hỏi Khổng Tiếu Ngâm và Vân tỷ.
- sunruiNhân tiện, hỏi họ có ăn sandwich không?
- luojinyunĐược rồi.
- Hai phút nữa.
- sunruiChị Vân nói muốn ăn, Khổng Tiếu Ngâm nói muốn thêm chân giò hun khói
- luojinyunHàng
- luojinyunBảo họ xuống đi.
- luojinyunGọi A Hân xuống luôn đi!
- sunruiĐược rồi.
- Năm phút nữa.
- zhangxin(Uống cà phê tiếp tục cắt vlog)
- sunruiTôi sẵn sàng rồi.
- kongxiaoyinTôi cũng đã sẵn sàng.
- jiangyun(Bình tĩnh uống ngụm sữa)
- jiangyunTôi cũng đã sẵn sàng.
- yuanyiqiKhông ngờ chị lại như vậy, chị Vân.
- yuanyiqiTôi cũng đã sẵn sàng.
- luojinyun(Nhìn bốn người bọn họ a a bộ dáng đợi ăn)
- luojinyun(Đặt sandwich trước mặt họ)
- luojinyun(Lại đưa cho A Hân nửa phần)
- luojinyunTôi không ăn được. Anh giúp tôi đi.
- zhangxin(Bàn tay của Vlog ngập ngừng)
- luojinyunĂn đi
- luojinyunTrời đất bao la ăn nhiều nhất
- zhangxinĐược rồi!
- zhangxin(Bỏ điện thoại xuống)
- luojinyun(Tôi lặng lẽ dời cà phê đi)
- luojinyun(đổi hướng từ Sữa)
- zhangxin(đối với Vân Vân ôn nhu cười cười)
- zhangxinHiểu rồi.
- zhangxinUống cà phê ít hơn
- zhangxinUống nhiều sữa
- luojinyunTôi đã không nói gì cả.
- jiangyunCho tôi thêm một ly nữa (đưa ly sữa đã uống xong cho Vân Vân)
- luojinyunĐược rồi.
- sunruiTôi cũng muốn
- kongxiaoyinTôi cũng muốn
- yuanyiqiTôi cũng muốn
- luojinyunNày này.
- luojinyun(Đổ đầy sữa cho Diệp Vấn)
- Mười phút sau.
- zhangxin(Nhìn mọi người ăn xong đứng dậy bắt đầu thu dọn)
- kongxiaoyinTôi cũng đi.
- luojinyunQuên đi.
- luojinyunIm lặng chị
- luojinyunAnh đừng đi! Giữ chặt chị im lặng.
- luojinyunNhà chúng ta không còn đủ bát nữa rồi.
- kongxiaoyinÝ anh là sao?
- jiangyunÝ cô ấy là đừng có cản đường ở đó.
- luojinyunTôi đâu có nói.
- Vài phút nữa thôi.
- luojinyun(Ảnh: Clean Up Kitchen)
- luojinyunHân vất vả rồi
- luojinyun(Xoa bóp cho A Hân)
- zhangxin(Lau khô tay sờ sờ đầu Vân Vân)
- zhangxinĐi thôi.
- zhangxinKhông phải còn muốn đi siêu thị sao?
- zhangxinGần 4 giờ rồi.
- luojinyunVâng.
- luojinyunDiệp Vấn
- luojinyunĐi thôi.
- luojinyunĐi thôi.
- Năm người đều mang theo đồ đạc đi theo Vân Vân.
- Dù sao đêm nay cầm thìa chính là Vân Vân.
- Cả gia đình chuẩn bị đi siêu thị
- zuozheThan ôi
- zuozheHai ngày nay cảm hứng ngày càng ít.
- zuozheCó thể là do công việc bận rộn.
- zuozheTrái tim mệt mỏi
- zuozheNhưng về cơ bản vẫn update được.