- feiyuting(Không nói gì mở cửa)
- feiyuting(Sau khi nhìn thấy người tới thật hối hận đã đến mở cửa)
- wuzhehanXin chào, cá
- xujiaqiCá
- mohanCá
- daimengCá cũng ở đây!
- feiyutingỪ.
- feiyutingVào đi.
- feiyuting(Lấy giày cho họ)
- feiyutingHọ ở trên lầu.
- feiyutingCác ngươi lên đi! (Về nhà một chuyến)
- mohan(Vẫn chưa đặt xuống sao?)
- daimeng(Nhìn Mạc Hàn nhìn bóng lưng Phí Dục Đình)
- daimengĐi thôi!
- daimengCô ấy đi rồi.
- xujiaqiSao lại có cảm giác như có một lò hỏa táng?
- wuzhehan(Ngôi nhà này thật tuyệt vời)
- ……………………………………
- Khi Phí Dục Đình trở về, tất cả mọi người đều đã đến đông đủ.
- luojinyunCá ơi, mày đi đâu vậy?
- feiyutingXử lý công việc (cầm máy tính của mình)
- feiyutingAnh nghĩ tôi rảnh rỗi như anh sao?
- luojinyunTôi nghi ngờ anh có ý nghĩa với tôi.
- feiyutingBữa ăn đã sẵn sàng chưa?
- luojinyunĂn trong 20 phút
- feiyutingOK 👌 (Mở máy tính của bạn và bắt đầu làm việc)
- feiyuting(Công việc ở đây không phải là giáo viên dạy múa Ti Ba, mà là chuyện của tập đoàn Phí Thị)
- feiyuting(Loài cá này đã được thừa kế gia đình)
- feiyuting(Cha cô ấy bị bắt vào tù)
- luojinyun(Không làm phiền cô ấy khi cô ấy đang làm việc)
- mohan(Không tự giác nhìn sang bên kia hai mắt)
- qianbeitingCá
- feiyutingỪ.
- feiyutingCó chuyện gì vậy? (Không ngẩng đầu)
- qianbeitingAnh đang làm gì vậy?
- feiyutingTôi đang làm việc! Em yêu~(thuận miệng gọi em yêu)
- qianbeiting(Mẹ ơi, trêu chọc quá)
- mohan(Không tự nhiên mím môi)
- luojinyun(Luôn chú ý đến cá)
- luojinyun(trêu người mà không tự biết a!)
- luojinyunNày
- kongxiaoyinNgươi than thở cái gì?
- luojinyunKhông có gì.
- luojinyunChỉ là cảm thấy ồn ào.
- kongxiaoyinKhông sao.
- kongxiaoyinThói quen là tốt rồi.
- luojinyunỪ.
- luojinyunSao Kì Kì không xuống?
- kongxiaoyinĐang chơi game.
- luojinyunChậc chậc chậc