- luohege(luobaba)(Tặng quà cho mỗi cô dâu)
- luohege(luobaba)(Mỗi người một phòng.)
- luohege(luobaba)(Suy nghĩ nửa ngày)
- Ngày trước đám cưới
- luojinyun(Hoàn toàn không ngủ được)
- luojinyun(Vui mừng bước vào nhà)
- luohege(luobaba)(Bình tĩnh nhìn báo cáo)
- luohege(luobaba)Anh làm tôi choáng váng đầu rồi.
- luojinyunCon xin lỗi bố!
- luojinyunTôi lo lắng hơn.
- luohege(luobaba)Căng thẳng cái gì
- luohege(luobaba)Không có tiền đồ.
- luojinyunTôi nghĩ rằng tôi sẽ kết hôn vào ngày mai
- luojinyunTôi lo lắng.
- luojinyunBố, lúc bố cưới mẹ con, bố có căng thẳng không? (Bát quái ngồi bên cạnh ba mình)
- luohege(luobaba)Tôi là ai? Tôi sẽ lo lắng? (Vẻ mặt khinh thường)
- luohege(luobaba)Mẹ con cũng căng thẳng.
- luojinyunDù sao thì mẹ tôi cũng không còn nữa.
- luojinyunAnh muốn nói gì thì nói.
- luojinyunPhải không?
- luohege(luobaba)Đừng có không tin.
- luohege(luobaba)Lúc đầu tôi không hề căng thẳng.
- luohege(luobaba)Bởi vì tôi biết
- luohege(luobaba)Sau này cô ấy sẽ là của tôi.
- luohege(luobaba)Tôi cảm thấy không căng thẳng.
- luohege(luobaba)(Bị mắc kẹt trong ký ức)
- luojinyunSau này sẽ là của tôi (cũng rơi vào hồi ức)
- Sau một thời gian
- luohege(luobaba)Tiểu tử ngươi chính là kẻ ngốc, có phúc của kẻ ngốc.
- luohege(luobaba)có 7 vợ
- luojinyunĐó là
- luohege(luobaba)Ngủ tiếp đi!
- luohege(luobaba)Ngày mai không muốn đội vành mắt thâm quầng đi kết hôn đi!
- luojinyunHàng
- luojinyunChúc bố ngủ ngon.
- luohege(luobaba)Ừ.
- luohege(luobaba)Lời bài hát: Goodnight (Back To The Study)
- luohege(luobaba)(Ảnh chụp vợ)
- luojinyun(Không lên lầu ngủ)
- luojinyun(Mà là lén lút quan sát cha mình)
- luojinyun(Ai, nhìn một lát liền lên lầu)
- luohege(luobaba)(Bởi vì ngày mai con gái mình sẽ kết hôn cũng không có emo bao lâu)
- Sáng hôm sau
- luojinyun(Thức dậy sớm)
- luojinyun(Không ngủ được)
- luohege(luobaba)Tỉnh rồi à? (Thức dậy sớm hơn cô ấy)
- luojinyunCha, sao cha dậy sớm vậy?
- luohege(luobaba)Làm quen với nó
- luohege(luobaba)Đến ăn tối nào!
- luojinyunĐược rồi (hấp tấp xuống lầu)
- luohege(luobaba)Đúng rồi.
- luohege(luobaba)Lần này tôi gọi cho hai người.
- luojinyunHả?
- luohege(luobaba)Nếu không không công khai a?
- luohege(luobaba)Đã kết hôn rồi thì phải công khai.
- luojinyunỪ.
- luojinyunHay là phụ thân nghĩ chu toàn
- luohege(luobaba)Có phải kết hôn là có thể có con rồi không? (Mong đợi)
- luojinyunHả?
- luojinyunBố ơi
- luojinyunTôi mới 22 tuổi.
- luojinyunTôi vẫn còn là một đứa trẻ.
- luohege(luobaba)Giảm âm năm nay đã 30 rồi nhỉ?
- luohege(luobaba)Doãn Vân năm nay cũng 30 rồi.
- luohege(luobaba)Nếu không sinh thì đã là sản phụ cao tuổi rồi.
- luojinyun(Suy nghĩ)
- luojinyunĐược rồi.
- luojinyunHôm nay là ngày trọng đại.
- luojinyunChúng ta sẽ nói chuyện sau.
- luohege(luobaba)Ừ.
- luohege(luobaba)Hiểu rồi.
- luohege(luobaba)Anh mau đi thay quần áo đi!
- luojinyunBố, bố cũng đi thay đi.
- luojinyun(Lên lầu nhanh)
- luohege(luobaba)Lời bài hát: This Boy (See Her Like A Monkey)
- luohege(luobaba)Nhưng kết hôn cũng phải vui vẻ chứ.
- luohege(luobaba)(Lên lầu thay đồ)
- ………………………………………………
- feiyuting(Đã sẵn sàng cho đám cưới)
- zuoye(Toàn bộ quá trình bận rộn)
- zuoye(Tôi không biết, tôi tưởng đám cưới của mình.)
- zuoyeTôi mệt rồi.
- feiyutingTôi cũng vậy.
- zuoyeCô ấy sắp tới rồi.
- zuoyePhải không?
- feiyutingPhải.
- zuoyeĐược rồi.
- feiyutingNàng xong rồi chính là ngươi đi!
- zuoyePhải.
- zuoyeTôi không thể chờ được nữa.
- zuoyeNếu không phải là chưa từng so sánh, hẳn là tôi làm trước.
- feiyutingHa ha ha ha ha
- feiyutingCố lên
- zuozheTôi viết về đám cưới có bị đóng cửa không?
- zuozhePhiền quá, xét duyệt có vấn đề.