SNH48 - Rừng Na Uy / Đêm trước đám cưới
SNH48 - Rừng Na Uy
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    (Tặng quà cho mỗi cô dâu)
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    (Mỗi người một phòng.)
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    (Suy nghĩ nửa ngày)
  • Ngày trước đám cưới
  • luojinyun
    luojinyun
    (Hoàn toàn không ngủ được)
  • luojinyun
    luojinyun
    (Vui mừng bước vào nhà)
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    (Bình tĩnh nhìn báo cáo)
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Anh làm tôi choáng váng đầu rồi.
  • luojinyun
    luojinyun
    Con xin lỗi bố!
  • luojinyun
    luojinyun
    Tôi lo lắng hơn.
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Căng thẳng cái gì
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Không có tiền đồ.
  • luojinyun
    luojinyun
    Tôi nghĩ rằng tôi sẽ kết hôn vào ngày mai
  • luojinyun
    luojinyun
    Tôi lo lắng.
  • luojinyun
    luojinyun
    Bố, lúc bố cưới mẹ con, bố có căng thẳng không? (Bát quái ngồi bên cạnh ba mình)
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Tôi là ai? Tôi sẽ lo lắng? (Vẻ mặt khinh thường)
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Mẹ con cũng căng thẳng.
  • luojinyun
    luojinyun
    Dù sao thì mẹ tôi cũng không còn nữa.
  • luojinyun
    luojinyun
    Anh muốn nói gì thì nói.
  • luojinyun
    luojinyun
    Phải không?
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Đừng có không tin.
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Lúc đầu tôi không hề căng thẳng.
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Bởi vì tôi biết
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Sau này cô ấy sẽ là của tôi.
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Tôi cảm thấy không căng thẳng.
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    (Bị mắc kẹt trong ký ức)
  • luojinyun
    luojinyun
    Sau này sẽ là của tôi (cũng rơi vào hồi ức)
  • Sau một thời gian
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Tiểu tử ngươi chính là kẻ ngốc, có phúc của kẻ ngốc.
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    có 7 vợ
  • luojinyun
    luojinyun
    Đó là
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Ngủ tiếp đi!
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Ngày mai không muốn đội vành mắt thâm quầng đi kết hôn đi!
  • luojinyun
    luojinyun
    Hàng
  • luojinyun
    luojinyun
    Chúc bố ngủ ngon.
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Ừ.
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Lời bài hát: Goodnight (Back To The Study)
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    (Ảnh chụp vợ)
  • luojinyun
    luojinyun
    (Không lên lầu ngủ)
  • luojinyun
    luojinyun
    (Mà là lén lút quan sát cha mình)
  • luojinyun
    luojinyun
    (Ai, nhìn một lát liền lên lầu)
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    (Bởi vì ngày mai con gái mình sẽ kết hôn cũng không có emo bao lâu)
  • Sáng hôm sau
  • luojinyun
    luojinyun
    (Thức dậy sớm)
  • luojinyun
    luojinyun
    (Không ngủ được)
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Tỉnh rồi à? (Thức dậy sớm hơn cô ấy)
  • luojinyun
    luojinyun
    Cha, sao cha dậy sớm vậy?
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Làm quen với nó
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Đến ăn tối nào!
  • luojinyun
    luojinyun
    Được rồi (hấp tấp xuống lầu)
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Đúng rồi.
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Lần này tôi gọi cho hai người.
  • luojinyun
    luojinyun
    Hả?
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Nếu không không công khai a?
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Đã kết hôn rồi thì phải công khai.
  • luojinyun
    luojinyun
    Ừ.
  • luojinyun
    luojinyun
    Hay là phụ thân nghĩ chu toàn
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Có phải kết hôn là có thể có con rồi không? (Mong đợi)
  • luojinyun
    luojinyun
    Hả?
  • luojinyun
    luojinyun
    Bố ơi
  • luojinyun
    luojinyun
    Tôi mới 22 tuổi.
  • luojinyun
    luojinyun
    Tôi vẫn còn là một đứa trẻ.
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Giảm âm năm nay đã 30 rồi nhỉ?
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Doãn Vân năm nay cũng 30 rồi.
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Nếu không sinh thì đã là sản phụ cao tuổi rồi.
  • luojinyun
    luojinyun
    (Suy nghĩ)
  • luojinyun
    luojinyun
    Được rồi.
  • luojinyun
    luojinyun
    Hôm nay là ngày trọng đại.
  • luojinyun
    luojinyun
    Chúng ta sẽ nói chuyện sau.
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Ừ.
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Hiểu rồi.
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Anh mau đi thay quần áo đi!
  • luojinyun
    luojinyun
    Bố, bố cũng đi thay đi.
  • luojinyun
    luojinyun
    (Lên lầu nhanh)
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Lời bài hát: This Boy (See Her Like A Monkey)
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    Nhưng kết hôn cũng phải vui vẻ chứ.
  • luohege(luobaba)
    luohege(luobaba)
    (Lên lầu thay đồ)
  • ………………………………………………
  • feiyuting
    feiyuting
    (Đã sẵn sàng cho đám cưới)
  • zuoye
    zuoye
    (Toàn bộ quá trình bận rộn)
  • zuoye
    zuoye
    (Tôi không biết, tôi tưởng đám cưới của mình.)
  • zuoye
    zuoye
    Tôi mệt rồi.
  • feiyuting
    feiyuting
    Tôi cũng vậy.
  • zuoye
    zuoye
    Cô ấy sắp tới rồi.
  • zuoye
    zuoye
    Phải không?
  • feiyuting
    feiyuting
    Phải.
  • zuoye
    zuoye
    Được rồi.
  • feiyuting
    feiyuting
    Nàng xong rồi chính là ngươi đi!
  • zuoye
    zuoye
    Phải.
  • zuoye
    zuoye
    Tôi không thể chờ được nữa.
  • zuoye
    zuoye
    Nếu không phải là chưa từng so sánh, hẳn là tôi làm trước.
  • feiyuting
    feiyuting
    Ha ha ha ha ha
  • feiyuting
    feiyuting
    Cố lên
  • zuozhe
    zuozhe
    Tôi viết về đám cưới có bị đóng cửa không?
  • zuozhe
    zuozhe
    Phiền quá, xét duyệt có vấn đề.
14
Đêm trước đám cưới