- Sáng sớm hôm sau
- qifeng(Sáng sớm đã ra ngoài)
- Chi.
- qifengTôi đã chuẩn bị xong chưa?
- zuocenxiAnh giỏi thật.
- zuocenxiLời bài hát: Press Me
- qifengTôi thì không.
- zuocenxiTôi hỏi anh một câu.
- zuocenxiCó phải chiếc nhẫn anh đã làm cho em lúc trước không?
- qifeng(Uống một ngụm sữa đậu nành)
- qifeng(lắc đầu)
- qifengKhông
- zuocenxiAnh đã nói là không đúng lúc.
- zuocenxiSau đó anh về nước, thân thể cũng dần dần khôi phục.
- zuocenxiTại sao vẫn không đưa?
- qifengTôi cũng không biết.
- qifengNhưng trong tôi có một ý nghĩ bảo tôi chờ đợi.
- zuocenxi(Không hiểu)
- zuocenxiAnh sẽ không...
- qifengTôi sẽ không làm gì? (Tò mò)
- zuocenxiNgươi sẽ không muốn thay lòng đổi dạ chứ! (Nói ra suy nghĩ trong lòng mình)
- qifengCút cút cút (tức giận nhìn cô một cái)
- qifengAnh mới thay lòng đổi dạ.
- qifengChỉ là cảm thấy trạng thái này không thích hợp.
- qifengCũng không nên
- zuocenxiĐược rồi, anh không cần phải thay lòng đổi dạ.
- zuocenxiNếu không Tiền Bảo sẽ không để ý tới tôi.
- qifengTôi thay lòng đổi dạ thì liên quan gì đến anh và Tiểu Tiền?
- zuocenxiLỡ Tiền Bảo nghĩ tôi cũng là người như vậy thì sao?
- qifengAnh là bộ não yêu đương.
- zuocenxiTôi thừa nhận.
- zuocenxiTôi chính là bộ não yêu đương.
- zuocenxiCó chuyện gì vậy?
- qifeng(Cười)
- qifengAnh đúng là hùng hồn.
- zuocenxiĐó là
- qifengĐược rồi, tôi không nói nữa.
- qifengLời bài hát: Come Back (With The Gift)
- zuocenxiĐừng đi!
- zuocenxiLời bài hát: Get Out To Dinner
- qifengTôi phải về với chị Vân.
- zuocenxiHai chúng ta gặp nhau đi.
- zuocenxiLâu rồi không ra ngoài một mình.
- qifengCả hai chúng ta đều là người có gia đình.
- qifengKhông nên đi chơi cùng nhau
- qifengNhưng nhìn dáng vẻ tràn đầy thành ý của ngươi, ta liền cùng ngươi ra ngoài chơi một chút.
- qifengĐi đâu chơi? (Kích động)
- zuocenxiAnh!
- zuocenxiLời bài hát: Still You Before
- zuocenxiĐi trượt tuyết hay không
- qifengĐi (chém đinh chặt sắt)
- zuocenxiTôi tưởng anh bỏ mấy thứ này rồi.
- qifengAi nha, những thứ này có chút nguy hiểm mà! Tôi không muốn chị Vân lo lắng.
- zuocenxiAnh! Vẫn Phải Là Anh (Nhạc Chuông)
- zuocenxiĐi bộ và đi bộ
- Khu trượt tuyết
- qifeng(Mặc đồ trượt tuyết xong liền đi càn rỡ chèo lên)
- zuocenxi(Nhìn cô tùy ý vẽ)
- zuocenxi(Đây mới là Thất Thất mà)
- zuocenxi(Tôi cảm thấy bị kiềm chế trong một thời gian dài)
- qifeng(Nhìn Hi Hi ở tại chỗ cười ngây ngô nhanh chóng vạch đến bên cạnh cô)
- qifengCó đẹp trai không?
- zuocenxi(liếc mắt xem thường)
- zuocenxiCòn tệ hơn tôi một chút.
- qifengVậy so với một trận?
- zuocenxiHơn là hơn.
- qifengAnh có thấy hàng rào phía dưới không?
- zuocenxiThấy rồi
- zuocenxiXem ai nhanh hơn
- qifengHàng (đeo kính bảo hộ)
- zuocenxiAi nói khởi đầu? (Tôi cũng đeo thiết bị)
- qifengBất kỳ
- qifengTôi cũng được.
- zuocenxiTốt
- zuocenxiTôi sẽ đếm đến 3 và chúng ta sẽ đi!
- qifengĐược rồi! (Chuẩn bị sẵn sàng)
- zuocenxi1
- zuocenxi2
- zuocenxi3
- qifeng(thoáng cái đã lao ra ngoài)
- zuocenxi(Chết tiệt, thật nhanh)
- zuocenxi(cũng cố gắng đuổi theo)
- Hai phút nữa.
- zuocenxi(đâm vào người khi đang chạy nước rút)
- zuocenxi(Bởi vì tốc độ rất nhanh không phanh lại được)
- qifeng(Đến cuối đường thì thấy Hi Hi và một người phụ nữ nằm trên mặt đất)
- zuocenxiXương cụt của tôi!
- qifengKhông sao đâu! Nhanh lên.
- zuocenxiTôi có việc.
- zuocenxiXương cụt của tôi!
- shiyiĐau phải là tôi chứ! (Bị nàng đè ở dưới thân)