SNH48 - Giang Phong Ngư Hỏa Đối Sầu Miên
  • Sáng sớm hôm sau
  • qifeng
    qifeng
    (Sáng sớm đã ra ngoài)
  • Chi.
  • qifeng
    qifeng
    Tôi đã chuẩn bị xong chưa?
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Anh giỏi thật.
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Lời bài hát: Press Me
  • qifeng
    qifeng
    Tôi thì không.
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Tôi hỏi anh một câu.
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Có phải chiếc nhẫn anh đã làm cho em lúc trước không?
  • qifeng
    qifeng
    (Uống một ngụm sữa đậu nành)
  • qifeng
    qifeng
    (lắc đầu)
  • qifeng
    qifeng
    Không
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Anh đã nói là không đúng lúc.
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Sau đó anh về nước, thân thể cũng dần dần khôi phục.
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Tại sao vẫn không đưa?
  • qifeng
    qifeng
    Tôi cũng không biết.
  • qifeng
    qifeng
    Nhưng trong tôi có một ý nghĩ bảo tôi chờ đợi.
  • zuocenxi
    zuocenxi
    (Không hiểu)
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Anh sẽ không...
  • qifeng
    qifeng
    Tôi sẽ không làm gì? (Tò mò)
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Ngươi sẽ không muốn thay lòng đổi dạ chứ! (Nói ra suy nghĩ trong lòng mình)
  • qifeng
    qifeng
    Cút cút cút (tức giận nhìn cô một cái)
  • qifeng
    qifeng
    Anh mới thay lòng đổi dạ.
  • qifeng
    qifeng
    Chỉ là cảm thấy trạng thái này không thích hợp.
  • qifeng
    qifeng
    Cũng không nên
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Được rồi, anh không cần phải thay lòng đổi dạ.
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Nếu không Tiền Bảo sẽ không để ý tới tôi.
  • qifeng
    qifeng
    Tôi thay lòng đổi dạ thì liên quan gì đến anh và Tiểu Tiền?
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Lỡ Tiền Bảo nghĩ tôi cũng là người như vậy thì sao?
  • qifeng
    qifeng
    Anh là bộ não yêu đương.
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Tôi thừa nhận.
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Tôi chính là bộ não yêu đương.
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Có chuyện gì vậy?
  • qifeng
    qifeng
    (Cười)
  • qifeng
    qifeng
    Anh đúng là hùng hồn.
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Đó là
  • qifeng
    qifeng
    Được rồi, tôi không nói nữa.
  • qifeng
    qifeng
    Lời bài hát: Come Back (With The Gift)
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Đừng đi!
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Lời bài hát: Get Out To Dinner
  • qifeng
    qifeng
    Tôi phải về với chị Vân.
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Hai chúng ta gặp nhau đi.
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Lâu rồi không ra ngoài một mình.
  • qifeng
    qifeng
    Cả hai chúng ta đều là người có gia đình.
  • qifeng
    qifeng
    Không nên đi chơi cùng nhau
  • qifeng
    qifeng
    Nhưng nhìn dáng vẻ tràn đầy thành ý của ngươi, ta liền cùng ngươi ra ngoài chơi một chút.
  • qifeng
    qifeng
    Đi đâu chơi? (Kích động)
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Anh!
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Lời bài hát: Still You Before
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Đi trượt tuyết hay không
  • qifeng
    qifeng
    Đi (chém đinh chặt sắt)
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Tôi tưởng anh bỏ mấy thứ này rồi.
  • qifeng
    qifeng
    Ai nha, những thứ này có chút nguy hiểm mà! Tôi không muốn chị Vân lo lắng.
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Anh! Vẫn Phải Là Anh (Nhạc Chuông)
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Đi bộ và đi bộ
  • Khu trượt tuyết
  • qifeng
    qifeng
    (Mặc đồ trượt tuyết xong liền đi càn rỡ chèo lên)
  • zuocenxi
    zuocenxi
    (Nhìn cô tùy ý vẽ)
  • zuocenxi
    zuocenxi
    (Đây mới là Thất Thất mà)
  • zuocenxi
    zuocenxi
    (Tôi cảm thấy bị kiềm chế trong một thời gian dài)
  • qifeng
    qifeng
    (Nhìn Hi Hi ở tại chỗ cười ngây ngô nhanh chóng vạch đến bên cạnh cô)
  • qifeng
    qifeng
    Có đẹp trai không?
  • zuocenxi
    zuocenxi
    (liếc mắt xem thường)
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Còn tệ hơn tôi một chút.
  • qifeng
    qifeng
    Vậy so với một trận?
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Hơn là hơn.
  • qifeng
    qifeng
    Anh có thấy hàng rào phía dưới không?
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Thấy rồi
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Xem ai nhanh hơn
  • qifeng
    qifeng
    Hàng (đeo kính bảo hộ)
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Ai nói khởi đầu? (Tôi cũng đeo thiết bị)
  • qifeng
    qifeng
    Bất kỳ
  • qifeng
    qifeng
    Tôi cũng được.
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Tốt
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Tôi sẽ đếm đến 3 và chúng ta sẽ đi!
  • qifeng
    qifeng
    Được rồi! (Chuẩn bị sẵn sàng)
  • zuocenxi
    zuocenxi
    1
  • zuocenxi
    zuocenxi
    2
  • zuocenxi
    zuocenxi
    3
  • qifeng
    qifeng
    (thoáng cái đã lao ra ngoài)
  • zuocenxi
    zuocenxi
    (Chết tiệt, thật nhanh)
  • zuocenxi
    zuocenxi
    (cũng cố gắng đuổi theo)
  • Hai phút nữa.
  • zuocenxi
    zuocenxi
    (đâm vào người khi đang chạy nước rút)
  • zuocenxi
    zuocenxi
    (Bởi vì tốc độ rất nhanh không phanh lại được)
  • qifeng
    qifeng
    (Đến cuối đường thì thấy Hi Hi và một người phụ nữ nằm trên mặt đất)
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Xương cụt của tôi!
  • qifeng
    qifeng
    Không sao đâu! Nhanh lên.
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Tôi có việc.
  • zuocenxi
    zuocenxi
    Xương cụt của tôi!
  • shiyi
    shiyi
    Đau phải là tôi chứ! (Bị nàng đè ở dưới thân)
14
Việt