- Trong quá trình ăn
- houyutian(Tự ăn cả ngày)
- houyutian(Hoàn toàn không liên lạc)
- xuzixuan(Nhìn cô ấy ăn ngon quá)
- xuzixuan(Vốn không muốn ăn nhưng vẫn múc một chén cơm)
- houyutian(Lúc cô ấy xới cơm khóe miệng nhếch lên vài giây liền khôi phục lại)
- houyutianAnh thử món gà cay này xem.
- xuzixuanTôi vừa mới xuất viện ăn loại này không tốt đâu!
- Một phút nữa thôi.
- xuzixuanThơm quá, gắp thêm cho tôi, cám ơn.
- houyutianAnh vừa mới xuất viện ăn những thứ này không tốt.
- xuzixuan(tủi thân)
- houyutian(xoa đầu cô ấy)
- houyutianLần sau tôi sẽ đưa cô đi ăn.
- xuzixuanChưa ăn no (oan ức)
- houyutianĂn nhiều không tốt cho sức khỏe
- houyutianAnh vừa mới xuất viện.
- houyutianĐi, tôi dẫn cô đi siêu thị.
- xuzixuanĐược rồi! (Tại sao lại có cảm giác bị người phụ nữ này quấy rầy)
- houyutian(Đưa cô ấy ra khỏi khách sạn)
- xuzixuanTrả tiền chưa? (Hình như không thấy cô ấy trả tiền)
- houyutianĐừng lo lắng, tôi có khách hàng hàng tháng.
- xuzixuanVẫn có thể như vậy sao?
- houyutianTất nhiên rồi.
- houyutianĐi thôi! (Đưa cô ấy lên taxi)
- xuzixuan(Không kịp phản ứng lảo đảo một cái trực tiếp đem Điềm Điềm đặt ở dưới thân)
- houyutian(Bị coi là đệm thịt người)
- houyutianMau đứng dậy
- wannengTài xế: Chàng trai trẻ bây giờ! Chơi là mở
- houyutianĐứng dậy đi!
- xuzixuanLời bài hát: Oh Oh Oh (Stand Up)
- xuzixuan(Sau đó lên xe)
- houyutianSư phụ, đi thôi!
- Kế tiếp hai người đều rất trầm mặc.
- Sắp đến siêu thị rồi.
- wannengTài xế: Vợ chồng son đừng xấu hổ (nói xong liền lái xe đi)
- houyutianLời bài hát: Go (Seconds Restore)
- xuzixuanLời bài hát: Oh Oh Oh (Follow Her)
- houyutian(Lấy xe đẩy)
- houyutianđẩy
- xuzixuanOh oh oh
- houyutianSẽ làm gì?
- xuzixuanMột chút thôi.
- houyutianBiết gà hạt dẻ không?
- xuzixuanSẽ
- houyutianVậy thì làm đi.
- houyutianĐi bộ và đi bộ
- Mua sắm này không chỉ mua thức ăn mà còn bổ sung rất nhiều đồ ăn vặt.
- xuzixuan(Nhìn một xe đầy đồ ăn vặt)
- houyutianXem gì
- houyutianNhanh lên!
- xuzixuanOh oh oh oh oh (Người lao động khổ sai!)
- Có sáu túi lớn khi thanh toán cuối cùng.
- xuzixuanQuay lại bằng cách nào?
- houyutian(Suy nghĩ 🤔)
- houyutianTôi đã gọi trợ lý đến đón tôi.
- xuzixuanTrợ lý của anh thật đáng thương.
- xuzixuanAnh làm nghề gì? (Quen biết nhiều ngày như vậy còn không biết công việc của cô ấy đâu?)
- houyutianBác sĩ tâm lý! (Vân đạm phong khinh nói ra)
- xuzixuan(Nghe được bốn chữ này nhìn chằm chằm vào Điềm Điềm)
- houyutianCó chuyện gì vậy? (Giả vờ khó hiểu)
- xuzixuanKhông có gì? (hoảng loạn)
- houyutianAnh có gì đó kỳ lạ.
- xuzixuanKhông
- xuzixuanKhi nào trợ lý của anh đến? (đổi hướng từ Topic)
- houyutianNhanh (không có dấu)
- houyutian(Ngồi xổm trên mặt đất chờ đợi)
- xuzixuanTôi nghĩ chúng ta như thế này có chút giống đường phố.
- houyutianSao anh còn có gánh nặng thần tượng chứ?
- houyutianNhư vậy thật thoải mái a!
- houyutianSao lại để ý những thứ đó chứ!
- xuzixuanĐược rồi.
- xuzixuan(Dễ chịu hơn đứng)
- houyutian(Một chút đã đứng lên)
- xuzixuanCó chuyện gì vậy? Xe đến chưa?
- houyutianKhông có
- houyutianChân tôi tê rồi.
- houyutianĐứng dậy và run lên.
- xuzixuanOh oh oh
- houyutianGiúp tôi với, thật đấy.
- xuzixuan(Giữ cô ấy)
- xuzixuanCòn tê không?
- houyutianMột chút
- xuzixuan(Vỗ tay cô ấy)
- xuzixuanCó khá hơn chút nào không?
- houyutian(A a a a a a a a a a)
- houyutian(Chân rất nhạy cảm)
- houyutian(Gần như mềm)
- houyutianĐược rồi, được rồi.