SNH48 - Giang Phong Ngư Hỏa Đối Sầu Miên / Hai con mèo không có tương lai
SNH48 - Giang Phong Ngư Hỏa Đối Sầu Miên
  • Ngày 2
  • 7 liên hệ mua mèo
  • Bánh pudding của chúng ta lại biến mất rồi.
  • qifeng
    qifeng
    Chị Vân
  • qifeng
    qifeng
    Còn bánh pudding?
  • jiangyun
    jiangyun
    Bánh pudding biến mất rồi sao?
  • jiangyun
    jiangyun
    Có muốn đến chỗ Trầm Mộng Dao xem một chút hay không?
  • qifeng
    qifeng
    Đúng rồi đúng rồi
  • qifeng
    qifeng
    Tôi sẽ đi kiểm tra.
  • jiangyun
    jiangyun
    Tốt
  • 336
  • shenmengyao
    shenmengyao
    (Cho bánh pudding ăn)
  • buding
    buding
    Meo meo meo~(cọ cọ trên tay Trầm Mộng Dao)
  • wanneng
    wanneng
    Đống: Meo meo meo~(đó là mẹ tôi)
  • qifeng
    qifeng
    (Gõ cửa ký túc xá)
  • qifeng
    qifeng
    Dao Dao, em có đó không?
  • wanneng
    wanneng
    Đà Đà: (Mẹ cậu đến rồi)
  • buding
    buding
    (Không sao, mẹ tôi không dám nói tôi)
  • shenmengyao
    shenmengyao
    (Mở cửa cho Thất Thất)
  • qifeng
    qifeng
    (Mở cửa liền thấy bánh pudding nghịch tử)
  • shenmengyao
    shenmengyao
    Bảy bảy
  • shenmengyao
    shenmengyao
    Anh đây rồi.
  • qifeng
    qifeng
    Ừ.
  • qifeng
    qifeng
    Xin lỗi nhé.
  • qifeng
    qifeng
    Bánh pudding lại chạy đến ký túc xá của anh rồi.
  • qifeng
    qifeng
    Làm tôi giật mình.
  • shenmengyao
    shenmengyao
    Nó rất tốt.
  • shenmengyao
    shenmengyao
    Lúc nào cũng chơi với cục cứt.
  • qifeng
    qifeng
    Dao Dao a! (Suy nghĩ)
  • qifeng
    qifeng
    Đống của các ngươi là mèo đực hay mèo cái?
  • shenmengyao
    shenmengyao
    Mèo đực a!
  • shenmengyao
    shenmengyao
    Tịch Tịch nhà chúng ta là mèo cái
  • qifeng
    qifeng
    Sau khi biết đống là mèo đực, nhìn hai con mèo ngọt ngào, liền cảm thấy đạo đức suy đồi.
  • buding
    buding
    Meo meo meo~(cọ cọ ống quần của mẹ mình)
  • qifeng
    qifeng
    (Hãy hít một hơi thật sâu và quyết định mua một con mèo khác)
  • shenmengyao
    shenmengyao
    Anh không khỏe à? (Nhìn mặt đen Thất Thất)
  • qifeng
    qifeng
    Một chút
  • qifeng
    qifeng
    (Giữ bánh pudding)
  • qifeng
    qifeng
    Dao Dao, tôi đi với bánh pudding đây.
  • shenmengyao
    shenmengyao
    Được rồi.
  • shenmengyao
    shenmengyao
    Bánh pudding chào mừng lần sau đến chơi
  • wanneng
    wanneng
    Đống: (Lần sau đừng cướp đồ hộp của tôi)
  • buding
    buding
    Lời bài hát: Meow Meow (Find Me To Steal Can Next Time)
  • qifeng
    qifeng
    (Nhìn hai con mèo anh nông tôi nông)
  • qifeng
    qifeng
    (Đi thẳng)
  • qifeng
    qifeng
    (Mẹ tôi không đồng ý)
  • 353
  • qifeng
    qifeng
    Chị Vân
  • jiangyun
    jiangyun
    Sao vẻ mặt anh chán nản trở về? (ôm cái bánh pudding)
  • qifeng
    qifeng
    Chị Vân, bánh pudding nhà chúng ta chắc chắn có vấn đề về triệt sản rồi.
  • jiangyun
    jiangyun
    Đống là mèo đực à?
  • qifeng
    qifeng
    Ừ.
  • qifeng
    qifeng
    Hai con mèo không có tương lai
  • jiangyun
    jiangyun
    (Không thể ngừng cười)
  • jiangyun
    jiangyun
    Nghe có vẻ không thể tin được.
  • jiangyun
    jiangyun
    Có khi nào bánh pudding của chúng ta chỉ để kết bạn không?
  • qifeng
    qifeng
    Không thể nào.
  • qifeng
    qifeng
    Ngươi không thấy hôm nay ta đi Dao Dao phòng các nàng hai con mèo nhỏ ngọt ngào dáng vẻ
  • jiangyun
    jiangyun
    Vậy thì sao?
  • jiangyun
    jiangyun
    Pudding, mẹ con không đồng ý với con và những người khác.
  • buding
    buding
    Meo meo meo meo meo meo meo meo meo meo meo meo meo meo meo meo meo meo meo meo meo meo meo meo meo meo meo
  • jiangyun
    jiangyun
    (Nhìn bánh pudding xù lông)
  • qifeng
    qifeng
    Anh thích đống rác à? (Nhìn vào bánh pudding)
  • buding
    buding
    Meow (tất nhiên)
  • qifeng
    qifeng
    (Tự bóp cổ người của mình)
  • jiangyun
    jiangyun
    Được rồi.
  • jiangyun
    jiangyun
    Các bạn cũng chưa từng nghĩ đến việc người khác có muốn hay không.
  • buding
    buding
    Meo meo meo meo
  • jiangyun
    jiangyun
    Nếu không tôi tới cửa nói với Dao Dao một chút.
  • buding
    buding
    (Làm nũng trong lòng chị Vân)
  • zuozhe
    zuozhe
    Mèo đôi
  • zuozhe
    zuozhe
    Lúc trước không phải ngươi không thích Vân tỷ sao?
  • buding
    buding
    Cô ấy không ngăn cản tôi và Cục đá.
  • zuozhe
    zuozhe
    Họ không dừng lại.
  • zuozhe
    zuozhe
    Nhưng còn có một Dao Dao a!
  • buding
    buding
    Tôi chắc chắn có thể khiến cô ấy đồng ý.
  • qifeng
    qifeng
    Để tôi suy nghĩ!
  • qifeng
    qifeng
    Chuyện này Dao Dao không biết có thể đồng ý hay không.
  • jiangyun
    jiangyun
    Ừ.
  • jiangyun
    jiangyun
    Đúng vậy.
  • jiangyun
    jiangyun
    Bạn có mua mèo không?
  • qifeng
    qifeng
    Mua hàng
  • qifeng
    qifeng
    Mua một con mèo với bánh pudding cũng được.
  • qifeng
    qifeng
    Bánh pudding bây giờ là Tiểu Bá Vương.
  • qifeng
    qifeng
    Để nó chăm sóc em gái.
  • jiangyun
    jiangyun
    Được, vậy tôi đi mua với anh? (Bỏ bánh pudding sang một bên)
  • buding
    buding
    Anh có lịch sự không?
  • qifeng
    qifeng
    Được rồi
  • qifeng
    qifeng
    (Ôm lấy chị Vân)
  • qifeng
    qifeng
    Chị Vân thật tốt.
  • buding
    buding
    (Không có mặt mũi nhìn, ăn cơm)
14
Hai con mèo không có tương lai