- 353
- qifeng(Xem chị Vân đang phát sóng trực tiếp)
- qifeng(Đi lên và ôm cô ấy)
- qifengChị Vân
- jujuMa, quen rồi.
- jujuCó thể chú ý một chút hay không a! Cả hai người.
- jiangyunCó chuyện gì vậy? (Không xem điện thoại nữa)
- qifeng(Ôm lấy Vân tỷ không buông tay)
- qifengChị Vân, chúng ta có nên đi du lịch không? (Muốn đi)
- jiangyunHả? (Chạm vào đầu cô ấy)
- jiangyunMuốn đi đâu?
- qifengĐi đâu đó có tuyết
- qifengTôi muốn đi đắp người tuyết.
- jiangyunTốt
- jiangyunTôi mua vé ngay (lấy điện thoại ra và bắt đầu bỏ phiếu)
- qifengNày này.
- qifengChị Vân thật tốt.
- jiangyunAnh xem cái này được không?
- qifeng(Xem một lúc)
- qifeng(Suy nghĩ nửa ngày)
- qifengChị Vân
- qifengChúng ta tự lái xe đi! (Ý nghĩ bất ngờ)
- jiangyunĐược rồi!
- jiangyunAnh thích là được rồi.
- qifengTôi bảo anh tôi mua cho tôi một chiếc RV.
- jiangyun(Cười)
- jiangyunKhông ngờ ca ca lại là đại oan.
- qifengAnh trai tôi.
- qifengAnh ta không có lỗi. Ai có lỗi?
- jujuLời bài hát: I Thank You
- jujuAnh trai của Thất Thất có bạn gái không?
- jujuTa muốn làm Thất Thất tẩu tử, như vậy là có thể mỗi ngày khoảng cách gần nhìn hai người rải đường
- qifeng(liếc nhìn màn đạn)
- qifengAnh em
- qifengĐừng nghĩ nữa.
- qifengAnh trai tôi không có bạn gái nhưng có người thích
- qifengĐẹp quá!
- qifengChị Vân, chị nói có đúng không?
- jiangyunKhông đẹp bằng anh (nhìn chằm chằm vào môi Thất Thất)
- jiangyun(Nhịn không được đem Thất Thất đưa ra ngoài màn hình hôn một cái)
- juju???
- jujuSao hai người họ lại biến mất?
- jujuNhịn không được?
- jujuVừa mới nhìn thấy Vân tỷ liếm môi.
- jujuHắc hắc hắc hắc, Vân tỷ Vĩnh 1
- juju7 7 1.
- Khi bom nổ, ai là một?
- Hai người ngoài màn hình không thể tách rời.
- qifengUh~(không thể không hét lên)
- jujuA a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a
- jujuLời bài hát: What I Heard
- jujuCái này, cái này......
- jujuĐó là tất cả những gì tôi có thể nghe?
- jiangyun(Ảnh: Live Stream)
- jiangyun(Tự tắt phát sóng)
- jiangyun(Để lại tiếng heo kêu tụ tập)
- jiangyun(Hoàn toàn nhịn không được)
- jiangyun(cởi quần áo)
- qifeng(Giúp chị Vân cởi quần áo)
- Đây là nội dung trả tiền, tôi sẽ không viết.
- ………………………………………………
- Ngày hôm sau hai người nói đi là đi.
- Trên chiếc RV.
- qifengChỉ cần lắp một camera trên xe.
- qifengTôi sẽ cắt nó khi tôi quay lại.
- jiangyunỪm...
- jiangyunTheo anh
- qifengTôi xin nghỉ một tháng.
- qifengKhông biết có thể mang những nơi đó đi chơi
- jiangyunCứ từ từ.
- jiangyunSau này mỗi năm chúng ta lấy thời gian một tháng đi du lịch đi!
- qifengDu lịch vòng quanh thế giới
- jiangyunỪ (nhìn dáng vẻ vui vẻ của cô ấy)
- jiangyunTôi đi cùng anh.
- qifengMmm! Muốn cùng Vân tỷ đi từng thế giới
- jiangyunLời bài hát: With You
- jiangyunĐi đâu cũng được.
- qifengNày này.
- qifengCho nên chúng ta đi thôi!
- jiangyunTốt
- qifengĐi thôi (nói với tài xế)
- Yên tâm, phía trước và phía sau hoàn toàn không nhìn thấy.
- Anh trai sắp xếp
- Không thể để cho Thất Thất mệt mỏi.
- Mỗi thành phố đều có cửa hàng.
- qifeng(Nhìn phong cảnh không ngừng thay đổi và chị Vân đang nhìn mình cảm thấy năm tháng yên tĩnh)
- qifeng(Cảm giác ông trời cho Vân tỷ đến bên cạnh ta)
- qifeng(Chủ động hôn chị Vân)
- qifengTốt lắm.
- jiangyun(Nắm tay cô ấy mà không buông ra)